Vì thể, việc tìm hiểu và lựa chọn đúng loại visa nhập cảnh sẽ giúp việc chuẩn bị hồ sơ và các thủ tục hành chính thuận tiện hơn. Bài viết này sẽ tổng hợp toàn bộ thông tin các loại visa Hàn Quốc.
Visa là tên gọi quốc tế, tại Việt Nam còn có cách gọi là thị thực hay thị thực xuất nhập cảnh. Đây là loại giấy tờ để chứng minh nước cấp Visa (thị thực) cho phép bạn được nhập cảnh hoặc xuất cảnh ở quốc gia cấp visa (thị thực)
I. CÁC LOẠI VISA HÀN QUỐC
- Single visa : loại visa chỉ cho phép nhập cảnh một lần duy nhất và có giá trị dưới 3 tháng kể từ ngày được phát hành.
- Double visa: là loại visa cho phép nhập cảnh hai lần liên tiếp trong 6 tháng.
- Multiple visa: là loại visa cho phép nhập cảnh nhiều lần.
Muốn xin visa còn tùy theo tình trạng lưu trú tại nước ngoài của từng cá nhân
- Visa ngoại giao/ công vụ
- Visa lao động
- Visa lưu trú ngắn hạn và hoạt động phi lợi nhuận
- Visa lưu trú dài hạn
VISA 5 NĂM HÀN QUỐC (Ngày áp dụng: 10.12.2018)
- (Hiện tại) Đối tượng được cấp visa nhiều lần hiệu lực 5 năm không bao gồm công dân của các thành phố lớn của các nước Đông Nam Á trong đó có Việt Nam
- (Chính sách mới) Đối tượng được cấp visa nhiều lần có hiệu lực 5 năm (thời gian lưu trú tối đa 30 ngày) bao gồm công dân Việt Nam đang cư trú tại 3 thành phố lớn Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
- (Đối tượng) Công dân thành phố Hồ Chí Minh: muốn sang Hàn Quốc theo diện công tác, thương mại, du lịch mà không phải là mục đích làm việc Công dân của TP. Hà Nội và Đà Nẵng trực thuộc tiếp nhận của Đại sứ quán Hàn Quốc
- Hộ chiếu
- Đơn xin cấp visa
- CMND
- Sổ hộ khẩu
- Sổ tạm trú
* Trong trường hợp nơi đăng ký sổ hộ khẩu là TP.HCM thì không cần Sổ tạm trú * Sổ hộ khẩu, sổ tạm trú: phải được dịch công chứng tư pháp ① Sổ hộ khẩu: Trong trường hợp người mới đăng ký thường trú phải từ 1 năm trở lên ② Sổ tạm trú: Yêu cầu người lưu trú đăng ký tạm trú từ 1 năm trở lên
1) Visa ngoại giao/ công việc (A1, A2, A3)
Loại Visa | Đặc điểm | Đối tượng được cấp | Thời hạn |
A1 | Visa ngoại giao | Cấp cho các nhà ngoại giao, quan chức chính phủ khi đi công tác chính thức tại Hàn Quốc | 3 tháng đối với trường hợp đi công vụ tạm thời |
A2 | Visa công vụ | Cấp cho người nước ngoài thực hiện công việc chính thức của các chính phủ nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế được chính phủ Hàn Quốc chấp nhận | |
A3 | Visa hợp tác | Cấp cho nhân viên quân đội, nhân viên dân sự quốc phòng, các nhà thầu dân sự có nhiệm vụ chính thức được giao tại Hàn Quốc và các thành viên gia đình họ. | Thời hạn đối với loại visa này là 2 năm hoặc 5 năm |
2) Visa lao động (E1, E2, E3, E4, E5, E6, E7, E9, E10, H1)
Loại Visa | Đặc điểm | Đối tượng được cấp | Thời hạn |
E1 | Visa giáo sư | Cấp cho những người muốn giảng dạy, làm công tác nghiên cứu tại trường đại học, cao đẳng Hàn Quốc. | 5 năm |
E2 | Visa giảng viên ngoại ngữ | Cấp cho những công dân ở một số quốc gia đến Hàn Quốc làm giáo viên dạy tiếng Anh. | 13 tháng |
E3
| Visa nghiên cứu | Cấp cho những người đến Hàn Quốc làm các hoạt động nghiên cứu ở các viện nghiên cứu hoặc các trường đại học. | |
E4 | Visa hỗ trợ kỹ thuật | Visa E4 tương tự như visa E3 | |
E5 | Visa chuyên gia | Cấp cho những người làm việc trong các lĩnh vực chuyên nghiệp như: phi công, bác sĩ… | |
E6 | Visa nghệ thuật/ giải trí | Cấp cho những người muốn làm việc tại Hàn Quốc trong lĩnh vực nghệ thuật, giải trí | |
E7 | Visa kĩ sư chuyên ngành | Cấp cho lao động kĩ thuật, có bằng cấp chuyên môn, lao động có tay nghề cao. | Visa dài hạn |
E9 | Visa lao động phổ thông | Cấp cho những lao động có trình độ phổ thông làm việc tại Hàn Quốc. | Visa dài hạn |
E10 | Visa lao động trên tàu thuyền | Cấp cho những người đi lao động trên tàu thuyền tại Hàn Quốc. | |
H1
| Visa lao động ngày lễ | Cấp cho công dân một số quốc gia được phép đến Hàn Quốc làm việc trong kì nghỉ lễ. | 1 năm |
3) Visa lưu trú ngắn hạn và hoạt động phi lợi nhuận (C1, C2, C3, C4)
Loại Visa | Đặc điểm | Đối tượng được cấp | Thời hạn |
C1 | Visa phóng viên tạm trú | Cấp cho những phóng viên đến Hàn Quốc công tác. | Visa ngắn hạn |
C2 | Visa thương mại ngắn hạn | Cấp cho những người đến Hàn Quốc làm giao dịch thương mại. | Cấp cho những người đến Hàn Quốc làm giao dịch thương mại. |
C3 | Visa du lịch ngắn hạn | Cấp cho những người có mục đích lưu trú ngắn hạn tại Hàn Quốc như đi du lịch, chữa bệnh,… | |
C4 | Visa lao động ngắn hạn | Cấp cho người đến Hàn Quốc lao động ngắn hạn. | 90 ngày |
4) Visa lưu trú dài hạn (D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10, F1, F2, F3, F4, F5, F6, G1)
Loại Visa Hàn Quốc | Đặc điểm | Đối tượng được cấp | Thời hạn |
D1 | Visa văn hóa / nghệ thuật | Cấp cho những cá nhân đến Hàn Quốc tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật phi lợi nhuận. | 2 năm |
D2 | Visa du học Hàn Quốc | Cấp cho du học sinh Hàn Quốc theo các hệ đào tạo chính quy. | 6 tháng đến 1 năm |
D3 | Visa đào tạo sản xuất | Cấp cho những người đến Hàn Quốc để tham gia khóa đào tạo ngắn hạn tại các cơ sở đào tạo công nghiệp. | 1 năm |
D4 | Visa đào tạo tổng hợp | Cấp cho các sinh viên du học Hàn Quốc và tham gia các chương trình đào tạo tiếng, học nghề… | |
D5 | Visa phóng viên thường trú | Cấp cho phóng viên các nước đến làm việc trong thời gian dài tại Hàn Quốc. | visa dài hạn |
D6 | Religious works | Cấp cho những người đến Hàn Quốc tham gia các hoạt động tôn giáo hoặc dịch vụ xã hội. | 2 năm |
D7 | Intra-Company Transfer | Cấp cho những người được công ty mẹ ở nước ngoài điều chuyển đến công ty con, chi nhánh ở Hàn Quốc làm việc. | 2 năm |
D8 | Visa hợp tác đầu tư | Cấp cho những cá nhân muốn mở, xây dựng các doanh nghiệp nhỏ tại Hàn Quốc. | 2 năm hoặc 5 năm |
D9 | Visa hợp tác thương mại | Cấp cho những người đến Hàn Quốc làm quản lý công ty, thương mại quốc tế, quản lý sản xuất hàng hóa. | 1 năm hoặc 2 năm. |
D10 | Visa tìm việc làm | Cấp cho những đối tượng cần chuẩn bị thời gian để lựa chọn, tìm kiếm nghề nghiệp mang tính chuyên môn. | 6 tháng đến 2năm |
F1 | Visa thăm người thân | Cấp cho những người được người thân đang lưu trú tại Hàn Quốc mời sang theo diện thăm thân. | |
F2 | Visa cư trú | Cấp cho những người đang sinh sống làm việc tại Hàn Quốc dưới các diện visa khác. | 3 năm. |
F3 | Visa diện bảo lãnh | Cấp cho người thân của những người đang sinh sống làm việc tại Hàn Quốc bảo lãnh sang Hàn Quốc. | Bằng thời hạn của người bảo lãnh. |
F4 | Visa Hàn kiều | Cấp cho người gốc Hàn Quốc có hộ chiếu nước ngoài. | 3 năm |
F5 | Visa định cư | Cấp cho những người đang sinh sống làm việc tại Hàn Quốc. Chuyển từ một số diện visa khác sang, để được định cư vĩnh viễn tại Hàn Quốc. | Vô thời hạn |
F6 | Visa kết hôn Hàn Quốc | Cấp cho những người nước ngoài nhập cư kết hôn với công dân Hàn Quốc. | |
G1 | Các loại khác |